Mô tả sản phẩm
* CÔNG DỤNG:
– Bầu kẹp NT-ER sử dụng kẹp dao phay, mũi khoan, mũi ta rô,…trên máy phay có trục chính là kiểu côn NT.
* THÔNG SỐ SẢN PHẨM:
– Nghĩa các từ trong bảng:
TAPER : Kiểu côn bầu kẹp – lắp với kiểu côn trục chính của máy phay.
COLLET TYPE : Kiểu collet kẹp dao của bầu kẹp.
Kích thước G : Kiểu ren của bầu kẹp lắp với ti rút của máy.
L và D kích thước bầu kẹp xem theo hình vẽ.
– Bảng bầu kẹp dao phay NT-ER riêng lẻ: V-101, V-102, V-103, V-104, V-105, V-106, V-107, V-108, V-109, V-110:
– Bảng bộ bầu kẹp dao phay NT-ER đầy đủ: V-201, V-202, V-203, V-204, V-205, V-206, V-207, V-208, V-209, V-210, V-211, V-212, V-213, V-214, V-21, V-216, V-217, V-218, V-219, V-220, V-223, V-224, V-225, V-226:
– Bảng bầu kẹp dao phay NT-ER dài (Collet nhỏ và kích thước kẹp nhỏ hơn) riêng lẻ: V-231, V-232, V-233, V-234, V235:
– Bảng bộ bầu kẹp dao phay NT-ER dài đầy đủ: V-241, V-242, V-242A, V-243, V-244, V-245, V-246, V-247, V-248, V-249, V-250:
* ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM:
– Chuôi côn bầu kẹp dao kiểu ISO: NT30, NT40, NT50 sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 2080 (Tham khảo kích thước các kiểu côn).
– Collet ER16, ER20, ER25, ER32, ER40, ER50 theo tiêu chuẩn DIN 6499 (xem sản phẩm Collet ER).
– Độ chính xác của bầu kẹp rất cao, mọi bộ phận đều được sử lý nhiệt, mài nhẵn đạt độ bóng cao.
– Lưu ý chọn đúng kiểu ren lắp với ti rút trùng với cột G ở bảng trên.
– Kích thước L là chiều dài của bầu kẹp (Xem hình vẽ bầu kẹp ở trên). Tùy từng mục đích gia công, thì chọn chiều dài L lớn hơn.
– Có thể đặt hàng theo bầu kẹp đơn lẻ (không có chìa vặn) hoặc cả bộ (bao gồm: bầu kẹp, bộ collet, chìa vặn và hộp; xem các model cả bộ ở bảng trên).
– Cần hỗ trợ thêm xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để có hỗ trợ tốt nhất.